--

đáo đầu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đáo đầu

+  

  • (ít dùng) Draw to a close, near its end
    • Vở kịch đáo đầu rồi mới biết hay dở
      Only when the play was nearing its end, could one appreciate it
Lượt xem: 437